Cụ thể theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh thì Bảng giá đất trên địa bàn áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) như sau:
1. Xác định vùng
Địa bàn
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
Huyện
A Lưới
|
|
|
Toàn bộ các xã, thị trấn
|
2. Xác định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.
1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất cónăng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.”
3. Giá các loại đất nông nghiệp
1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
3
|
Miền núi
|
23.100
|
19.800
|
16.500
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
3
|
Miền núi
|
25.200
|
21.600
|
18.000
|
3. Giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
3
|
Miền núi
|
4.560
|
3.960
|
3.240
|
4. Giá đất rừng phòng hộ:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
3
|
Miền núi
|
3.800
|
3.300
|
2.700
|
5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Phân vùng
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
3
|
Miền núi
|
20.400
|
16.800
|
14.400
|
4. Giá đất ở tại đô thị: Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.636.000
|
743.000
|
440.000
|
248.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.458.000
|
660.000
|
399.000
|
220.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.293.000
|
578.000
|
344.000
|
193.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
1.183.000
|
536.000
|
316.000
|
179.000
|
Nhóm đường 2B
|
1.059.000
|
481.000
|
289.000
|
151.000
|
Nhóm đường 2C
|
935.000
|
426.000
|
248.000
|
138.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
756.000
|
316.000
|
165.000
|
96.000
|
Nhóm đường 3B
|
701.000
|
303.000
|
165.000
|
83.000
|
Nhóm đường 3C
|
619.000
|
261.000
|
151.000
|
69.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
605.000
|
248.000
|
138.000
|
69.000
|
Nhóm đường 4B
|
536.000
|
220.000
|
124.000
|
55.000
|
Nhóm đường 4C
|
481.000
|
206.000
|
110.000
|
49.000
|
Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lướiđược ban hành kèm theo
|
5. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)
Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m²
TT
|
ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
1
|
Từ 19,5 m trở lên
|
935.000
|
2
|
Từ 17,0 đến 19,0 m
|
756.000
|
3
|
Từ 13,5 đến 16,5 m
|
701.000
|
4
|
Từ 11,0 đến 13,0 m
|
619.000
|
5
|
Từ 4,0 đến dưới 10,5 m
|
536.000
|
6. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới: Huyện A Lưới
Đơn vị tính: Đồng/m²
TT
|
Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
|
Xã A Ngo
|
1
|
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới
|
|
Đường 13,5 m
|
701.000
|
|
Đường 11,0 m
|
536.000
|
Chi tiết giá đất trên địa bàn huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.