Tìm kiếm tin tức

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
Ngày cập nhật 23/03/2023

Ngày 03 tháng 02 năm 2023, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã có Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024).

Cụ thể theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh thì Bảng giá đất trên địa bàn áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) như sau:

1. Xác định vùng

Địa bàn

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

Huyện

A Lưới

 

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

 

2. Xác định vị trí đất nông nghiệp

Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.

1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.

2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất cónăng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).

3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.”

3. Giá các loại đất nông nghiệp

1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:                                                                   

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Miền núi

23.100

19.800

16.500

 

2. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Miền núi

25.200

21.600

18.000

 

3. Giá đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Miền núi

4.560

3.960

3.240

 

4. Giá đất rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Miền núi

3.800

3.300

2.700

 

 

5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Miền núi

20.400

16.800

14.400

 

4. Giá đất ở tại đô thị: Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.636.000

743.000

440.000

248.000

 Nhóm đường 1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

Nhóm đường 1C

1.293.000

578.000

344.000

193.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.183.000

536.000

316.000

179.000

 Nhóm đường 2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

Nhóm đường 2C

935.000

426.000

248.000

138.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

756.000

316.000

165.000

96.000

 Nhóm đường 3B

701.000

303.000

165.000

83.000

Nhóm đường 3C

619.000

261.000

151.000

69.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

605.000

248.000

138.000

69.000

Nhóm đường 4B

536.000

220.000

124.000

55.000

Nhóm đường 4C

481.000

206.000

110.000

49.000

Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lướiđược ban hành kèm theo

 

5. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)

Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

935.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

756.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

701.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

619.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

536.000

6. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới: Huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Xã A Ngo

 1

Khu quy hoạch Bến xe A Lưới 

 

Đường 13,5 m

701.000

 

Đường 11,0 m

536.000

Chi tiết giá đất trên địa bàn huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.

 

Tập tin đính kèm:
Hằng Ny Lê
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 468.556
Truy cập hiện tại 261